1. Đào đá
1.1. Đào đá
1.1.1. 2x Đá
1.2. Rửa đá
1.2.1. 2x Sắt
1.2.1.1. 20%
1.2.1.2. 0.3kg
1.2.2. 2x Đồng
1.2.2.1. 20%
1.2.2.2. 0.3kg
1.2.3. 2x Nhôm
1.2.3.1. 20%
1.2.3.2. 0.3kg
1.2.4. 2x Bạc
1.2.4.1. 10%
1.2.4.2. 0.3kg
1.2.5. 2x PLKL
1.2.5.1. 30%
1.2.5.2. 1kg
1.3. Nung quặng
1.3.1. 10x Sắt
1.3.1.1. 1x Thỏi sắt
1.3.2. 10x Đồng
1.3.2.1. 1x Thỏi đồng
1.3.3. 10x Nhôm
1.3.3.1. 1x Thỏi nhôm
1.3.4. 10x Bạc
1.3.4.1. 1x Thỏi bạc
1.3.5. 10x PLKL
1.3.5.1. 1x Thỏi kim loại
1.4. Bán thỏi
1.4.1. Thỏi nhôm
1.4.1.1. 1400
1.4.2. Thỏi sắt
1.4.2.1. 1500
1.4.3. Thỏi đồng
1.4.3.1. 1600
1.4.4. Thỏi kim loại
1.4.4.1. 1400
1.4.5. Thỏi bạc
1.4.5.1. 2300
2. Chặt gỗ
3. Trồng cây
4. Lục thùng rác
4.1. 2x PLKL
4.1.1. 15%
4.2. 2x Nhựa
4.2.1. 25%
4.3. 2x Cao su
4.3.1. 20%
4.4. 2x Thuỷ tinh
4.4.1. 20%
4.5. Tiền mặt
4.5.1. 15%
4.6. 1x Cái nịt
4.6.1. 5%
5. Giao pizza
6. Câu cá
6.1. Câu cá thường
6.1.1. Điều kiện
6.1.1.1. Cần câu thường
6.1.1.1.1. Giá 1000$
6.1.1.1.2. Độ bền 100%
6.1.1.2. Mồi câu thường
6.1.1.2.1. Giá 3$/c
6.1.1.2.2. Câu thành công -1 mồi
6.1.1.2.3. 0.1kg
6.1.2. Nhận được
6.1.2.1. Cá thường
6.1.2.1.1. 95%
6.1.2.2. Cái nịt
6.1.2.2.1. 5%
6.2. Câu cá hiếm
6.2.1. Điều kiện
6.2.1.1. Cần câu xịn
6.2.1.1.1. Phải chế tạo ra
6.2.1.1.2. Đồ bền 100%
6.2.1.2. Mồi câu xịn
6.2.1.2.1. Giá 6$/c
6.2.1.2.2. Câu thành công -1 mồi
6.2.1.2.3. 0.1kg
6.2.2. Nhận được
6.2.2.1. Cá đuối
6.2.2.1.1. 25%
6.2.2.2. Cá heo
6.2.2.2.1. 20%
6.2.2.3. Cá mập
6.2.2.3.1. 10%
6.2.2.4. Cá mập đầu búa
6.2.2.4.1. 5%
6.2.2.5. Cái nịt
6.2.2.5.1. 40%
6.3. Giá bán
6.3.1. Cá thường
6.3.1.1. 100$
6.3.2. Cá đuối
6.3.2.1. 200$
6.3.2.2. 1kg
6.3.3. Cá heo
6.3.3.1. 400$
6.3.3.2. 5kg
6.3.4. Cá mập
6.3.4.1. 800$
6.3.4.2. 8kg
6.3.5. Cá mập đầu búa
6.3.5.1. 1500$
6.3.5.2. 10kg
7. Gia tộc
7.1. Tạo gia tộc
7.1.1. Kho đồ gia tộc
7.1.2. Chế tạo vũ khí
7.1.2.1. Nhà nhỏ (cận chiến)
7.1.2.2. Nhà vừa (cận chiến sịn)
7.1.2.3. Nhà lớn (lục)
7.1.2.4. Biệt thự (SMG)
7.1.2.5. Lâu đài (AR)
7.1.3. Chế tạo phụ kiện
7.1.3.1. Nhà nhỏ (băng gạc)
7.1.3.2. Nhà vừa (giáp)
7.1.3.3. Nhà lớn (phụ kiện súng)
7.1.3.4. Biệt thự (phụ kiện súng)
7.1.3.5. Lâu đài (phụ kiện súng)
7.1.4. Bảo kê các khu vực làm việc
7.1.4.1. Tạo tình huống giao tranh tổng
7.1.4.2. Tổ chức giao tranh địa bàn
7.1.4.3. Nhận lợi tức từ địa bàn
7.1.5. Mua nhà gia tộc
7.1.5.1. Nhà nhỏ (5-7 thành viên)
7.1.5.2. Nhà vừa (7-10 thành viên)
7.1.5.3. Nhà lớn (10-15 thành viên)
7.1.5.4. Biệt thự (15-20 thành viên)
7.1.5.5. Lâu đài (20-30 thành viên)
7.2. Nâng cấp nhà gia tộc
7.2.1. Nhà nhỏ (tự mua)
7.2.2. Nhà vừa (tự mua)
7.2.3. Nhà lớn (đấu thầu)
7.2.4. Biệt thự (đấu thầu)
7.2.5. Lâu đài (đấu thầu)
7.3. Kho đồ gia tộc
7.3.1. Toàn bộ các loại nhà
7.3.1.1. Level 1: ...Kg
7.3.1.2. Level 2: ...Kg
7.3.1.3. Level 3: ...Kg
7.3.1.4. Level 4: ...Kg
7.3.1.5. Level 5: ...Kg
8. Lấy mật ong
8.1. Chuẩn bị
8.1.1. Quần áo bảo hộ
8.1.1.1. Mua ở tiệm công cụ
8.2. Lấy tổ ong
8.2.1. Giới hạn
8.2.1.1. 01 thùng nuôi ong có 500 tổ ong
8.2.1.2. 01 lần lấy nhận 01 tổ ong (2kg)
8.2.1.3. Thời gian lấy tổ ong: 30s
8.3. Tách mật ong
8.3.1. 01 tổ ong tách được 02 chai mật ong (1kg/chai)
8.3.2. Thời gian tách mật ong: 20s
8.4. Bán mật ong
8.4.1. Tại cửa hàng nông sản
8.4.1.1. 120$/chai
9. Phần quà nhiệm vụ hàng ngày update 14:00 02/02
9.1. Hộp quà năm mới
9.1.1. Phát sự kiện opening Phần thưởng nv hàng ngày
9.1.1.1. 2.000 $
9.1.1.1.1. 15%
9.1.1.2. 4.000 $
9.1.1.2.1. 10%
9.1.1.3. 6.000 $
9.1.1.3.1. 5%
9.1.1.4. 8.000 $
9.1.1.4.1. 5%
9.1.1.5. 10.000 $
9.1.1.5.1. 5%
9.1.1.6. Đồ ăn
9.1.1.6.1. 5x Bánh mỳ
9.1.1.6.2. 10x Bánh mỳ
9.1.1.7. Đồ uống
9.1.1.7.1. 5x Chai nước
9.1.1.7.2. 10x Chai nước
9.1.1.8. Công cụ hỗ trợ
9.1.1.8.1. Lockpick 3x
9.1.1.8.2. Lockpick 5x
9.1.1.9. Bàn chế tạo 1x
9.1.1.9.1. 5%
9.1.1.10. Lều sấy lớn 1x
9.1.1.10.1. 3%
9.1.1.11. Máy say gia vị 1x
9.1.1.11.1. 2%
9.1.1.12. Nén nhang 5x
9.1.1.12.1. 10%
9.1.1.13. Khay lễ 3x
9.1.1.13.1. 10%
9.2. Hộp quà áo trong
9.2.1. Nam
9.2.1.1. Cơ bản
9.2.1.1.1. 16 items
9.2.1.2. Nâng cao
9.2.2. Nữ
9.2.2.1. Cơ bản
9.2.2.2. Nâng cao
9.3. Hộp quà quần
9.3.1. Nam
9.3.1.1. Cơ bản
9.3.1.2. Nâng cao
9.3.2. Nữ
9.3.2.1. Cơ bản
9.3.2.2. Nâng cao
9.4. Hộp quà giày
9.4.1. Nam
9.4.1.1. Cơ bản
9.4.1.2. Nâng cao
9.4.2. Nữ
9.4.2.1. Cơ bản
9.4.2.2. Nâng cao
9.5. Hộp quà mặt nạ
9.5.1. Nam
9.5.1.1. Cơ bản
9.5.1.2. Nâng cao
9.5.2. Nữ
9.5.2.1. Cơ bản
9.5.2.2. Nâng cao
9.6. Hộp quà áo khoác
9.6.1. Nam
9.6.1.1. Cơ bản
9.6.1.1.1. 16 items
9.6.1.2. Nâng cao
9.6.2. Nữ
9.6.2.1. Cơ bản
9.6.2.2. Nâng cao
9.7. Bàn chế tạo 1x
9.8. Lì xì tết 1x
9.9. Nén hương 10x
9.10. Khay lễ 5x
9.11. Lockpick 3x
10. Nhiệm vụ hàng ngày
10.1. Nghề sạch
10.1.1. Gỗ
10.1.1.1. Chặt gỗ 80x
10.1.1.2. Chặt gỗ 60x
10.1.1.3. Chặt gỗ 30x
10.1.1.4. Gia công gỗ 80x
10.1.1.5. Gia công gỗ 60x
10.1.1.6. Gia công gỗ 30x
10.1.2. Đá
10.1.2.1. Đào đá 40x
10.1.2.2. Rửa đá 40x
10.1.2.3. Nung quặng sắt 50x
10.1.2.4. Nung quặng bạc 50x
10.1.2.5. Nung quặng đồng 50x
10.1.2.6. Đào đá 20x
10.1.2.7. Rửa đá 20x
10.1.3. Ong
10.1.3.1. Lấy tổ ong 40x
10.1.3.2. Tách chai mật ong 60x
10.1.3.3. Lấy tổ ong 20x
10.1.3.4. Tách chai mật ong 30x
10.1.4. Ngô
10.1.4.1. Thành phẩm ngô 140x
10.1.4.2. Thành phẩm ngô 70x
10.1.5. Lúa mỳ
10.1.5.1. Thành phẩm lúa mỳ 120x
10.1.5.2. Thành phẩm lúa mỳ 60x
10.1.6. Dưa hấu
10.1.6.1. Thành phẩm dưa hấu 160x
10.1.6.2. Thành phẩm dưa hấu 80x
10.1.7. Cần xa
10.1.7.1. Búp cỏ 100x
10.1.7.2. Búp cỏ 70x
10.1.7.3. Búp cỏ 30x
10.1.8. Lục rác
10.1.8.1. Lục 60x
10.1.8.2. Lục 40x
10.1.8.3. Lục 20x
10.1.9. Giao pizza
10.1.9.1. Giao 24 điểm
10.1.9.2. Giao 16 điểm
10.1.9.3. Giao 8 điểm
10.2. Nghề bẩn
10.2.1. Cậy đồng hồ
10.2.1.1. Cậy thành công 1x đồng hồ
10.2.1.2. Cậy thành công 3x đồng hồ
10.2.1.3. Cậy thành công 5x đồng hồ
10.2.2. Trộm biển báo
10.2.2.1. Stop 3x
10.2.2.2. Người đi bộ 3x
10.2.2.3. Giao điểm 3x
10.2.2.4. Cấm quay đầu 3x
10.2.2.5. Cấm đậu xe 3x
10.2.2.6. Rẽ phải 3x
10.2.2.7. Rẽ trái 3x
10.2.2.8. Nguy hiểm 3x
10.2.2.9. Đường giao nhau 3x
10.2.3. Trộm xe
10.2.3.1. Trộm thành công 5 xe
10.2.3.2. Trộm thành công 10 xe
10.2.3.3. Trộm thành công 15 xe
10.2.4. Cỏ mẽo
10.2.4.1. Sấy 10x búp cỏ
10.2.4.2. Sấy 30x búp cỏ
10.2.4.3. Cuốn 10x điếu cỏ
10.2.4.4. Cuốn 30x điếu cỏ
10.2.4.5. Bán 10x điếu cỏ
10.2.4.6. Bán 30x điếu cỏ
10.2.5. Cá hiếm
10.2.5.1. Câu 20x cá đuối
10.2.5.2. Câu 15x cá heo
10.2.5.3. Câu 15x cá mập
10.2.5.4. Câu 10x cá mập đầu búa
10.2.5.5. Câu 30x cái nịt
11. Dệt may
12. Quy trình xử lý lỗi/sửa tính năng
12.1. Helper nhận ý kiến từ người dân
12.1.1. Helper check lại
12.1.1.1. Đúng
12.1.1.1.1. Helper gửi lỗi vào kênh #feedback-helper
12.1.1.2. Sai
12.1.1.2.1. Helper hướng dẫn/giải thích cho người dân
13. Nghề bẩn
13.1. Cậy biển báo update 14:00 02/02
13.1.1. Cần có 1x Lockpick
13.1.2. Nhận được
13.1.2.1. 1x Biển báo tương ứng
13.1.3. Rã biển báo
13.1.3.1. Nhận được
13.1.3.1.1. 3x PLKL
13.1.3.1.2. 3x Nhôm
13.1.3.1.3. 3x Sắt
13.2. Cỏ mẽo Update 16:00 04/02
13.2.1. Cắt búp cỏ
13.2.2. Sấy búp
13.2.2.1. Điều kiện
13.2.2.1.1. Có 1x Túi nhựa
13.2.2.1.2. Có 2x Búp cỏ
13.2.2.1.3. Lều sấy
13.2.2.1.4. Thao tác sấy
13.2.2.2. Nhận được
13.2.2.2.1. 01 Túi cỏ mẽo
13.2.3. Cuốn điếu cần
13.2.3.1. Điều kiện
13.2.3.1.1. 1x Túi cỏ mẽo
13.2.3.1.2. 1x Giấy raw
13.2.3.1.3. Máy xay gia vị
13.2.3.2. Nhận được
13.2.3.2.1. 03 Điếu cỏ
13.2.4. Bán điếu cỏ
13.2.4.1. Bán cho NPC
13.2.4.1.1. Tam trinh - Bạch Mai - Trường Chinh
13.2.4.2. Bán cho player
13.2.4.2.1. Tự do
13.3. Cậy đồng hồ
13.3.1. Cần có 1x Lockpick
13.3.2. Nhận được
13.3.2.1. 2x Cuộn tiền
13.3.2.1.1. 70%
13.3.2.2. Tiền mặt 2000$
13.3.2.2.1. 20%
13.3.2.3. Không ra gì
13.3.2.3.1. 10%
13.4. Rã xe
13.4.1. Cần mang 01 xe npc bất kỳ đến điểm rã
13.4.1.1. 5 Cảnh sát
13.4.2. Điểm tháo linh kiện vector3(2341.68, 3052.06, 48.15)
13.4.2.1. Annimation rã xe Mechanic4
13.4.2.2. Thời gian tháo
13.4.2.2.1. 15s
13.4.3. Gò hàn
13.4.3.1. Annimation
13.4.3.2. Thời gian gò
13.4.3.2.1. 20s
13.4.3.3. Nhận được
13.4.3.3.1. Item tương ứng
13.4.4. Rã linh kiện Update 15:00 17/03
13.4.4.1. Cánh cửa
13.4.4.1.1. Sắt
13.4.4.1.2. Thuỷ tinh
13.4.4.1.3. Nhôm
13.4.4.2. Nắp capo
13.4.4.2.1. PLKL
13.4.4.2.2. Cao su
13.4.4.2.3. Nhôm
13.4.4.3. Động cơ
13.4.4.3.1. PLKL
13.4.4.3.2. Sắt
13.4.4.3.3. Nhôm
13.4.4.4. Ghế
13.4.4.4.1. Cao su
13.4.4.4.2. Nhựa
13.4.4.4.3. Sắt
13.4.4.5. Cốp xe
13.4.4.5.1. PLKL
13.4.4.5.2. Nhựa
13.4.4.5.3. Cao su
13.4.4.6. Ống xả
13.4.4.6.1. Sắt
13.4.4.6.2. PLKL
13.4.4.6.3. Nhôm
13.4.4.7. Điểm rã
13.5. Trộm nhà
13.5.1. Yêu cầu
13.5.1.1. 5 cảnh sát
13.5.1.2. 1 phá khoá nhà
13.5.2. Lục đồ Update 15:00 17/03
13.5.2.1. Phòng khách
13.5.2.1.1. TV
13.5.2.1.2. 2000$
13.5.2.1.3. Cái nịt
13.5.2.1.4. ipad
13.5.2.1.5. Laptop
13.5.2.2. Cabin
13.5.2.2.1. 2x Tiền bẩn
13.5.2.2.2. Cái nịt
13.5.2.2.3. Nhẫn
13.5.2.2.4. 2000$
13.5.2.3. Bếp
13.5.2.3.1. 2x Bánh mỳ
13.5.2.3.2. 2x Chai nước
13.5.2.3.3. Lò vi sóng
13.5.2.3.4. Cái nịt
13.5.2.4. Chest
13.5.2.4.1. Vòng vàng
13.5.2.4.2. 2x Tiền bẩn
13.5.2.4.3. Bản vẽ vũ khí cận chiến (Nửa trái)
13.5.2.4.4. Bản vẽ vũ khí cận chiến (Nửa phải)
13.5.2.4.5. Cái nịt
13.5.2.5. Mỗi lần lục tăng random 1-3 stress
14. Hái cam
14.1. Chuẩn bị
14.2. Hái cam
14.2.1. 1 cây cam có 100 quả
14.2.2. 1 lần hái cam nhận được 1 quả cam
14.2.3. Tỉ lệ nhận quả cam hỏng 10%
14.2.4. Hái cam random 5-10s
14.2.5. Quả cam 0,5kg
14.3. Đóng gói
14.3.1. 20 quả cam = 01 thùng cam
14.3.2. Đóng gói ramdom 40-50s
14.3.3. Thùng cam 20kg
14.4. Bán thùng cam
14.4.1. Bán tại cửa hàng nông sản
14.4.2. 3000$/thùng
15. Bệnh viện
15.1. Menu tương tác F1
15.1.1. Kiểm tra sức khỏe (bị thương, bị chảy máu)
15.1.2. Gọi hỗ trợ (ping)
15.1.3. Người chơi
15.1.3.1. Tống vào xe
15.1.3.2. Lôi ra khỏi xe
15.1.3.3. Áp giải
15.1.3.4. Kiểm tra sức khỏe (bị thương, bị chảy máu)
15.2. Gara xe
15.2.1. lấy xe (như gara bth có điều nó là xe ngành)
15.2.2. cất xe
15.2.3. cấp xe (cái này nằm trong job của chính phủ. sẽ note bên chính phủ)
15.3. Gara trực thăng
15.3.1. tương tự gara xe
15.4. on/off duty
15.5. tủ đồ ngành
15.5.1. https://cdn.discordapp.com/attachments/1087914962984374323/1087915756706082916/image.png
15.6. tủ trang phục
15.6.1. lấy trang phục theo cấp độ
15.7. tủ dụng cụ
15.7.1. kho cất đồ dùng để cứu người, sơ cứu, truyền máu (giám đốc mới lấy được) khi cứu người tự trừ đồ trong này
15.8. tủ đồ chung
15.8.1. kho cất đồ chung ai cũng có thể cất và lấy
15.9. máy thanh toán
15.9.1. bác sĩ
15.9.1.1. ghi hóa đơn tại quầy
15.9.2. giám đốc
15.9.2.1. ghi hóa đơn tại quầy
15.9.2.2. kiểm tra hóa đơn chưa thanh toán
15.10. Gameplay
15.10.1. Người chơi
15.10.1.1. Trạng thái
15.10.1.1.1. Vết thương
15.10.1.1.2. Chảy máu
15.10.1.1.3. ngất
15.10.1.1.4. chết
15.10.2. Bác sĩ
15.10.2.1. hiến máu
15.10.2.1.1. thu thập máu của người chơi
15.10.2.1.2. nhận được túi máu tương ứng nhóm máu của người chơi
15.10.2.1.3. thu thập xong sẽ cộng thẳng vào tủ dụng cụ
15.10.2.2. truyền máu
15.10.2.2.1. khi bị hết máu
15.10.2.2.2. cần túi máu (theo nhóm máu A, B, ....)
15.10.2.2.3. thời gian: 10s
15.10.2.3. sơ cứu
15.10.2.3.1. khi bị ngất
15.10.2.3.2. cần dụng cụ sơ cứu
15.10.2.3.3. thời gian: 15s
15.10.2.4. cấp cứu
15.10.2.4.1. khi bị chết
15.10.2.4.2. cần dụng cụ cấp cứu
15.10.2.4.3. thời gian: 20s
15.10.2.5. hồi sức
15.10.2.5.1. sau khi hiến máu, truyền máu, sơ cứu, cấp cứu ở 3 phòng riêng (3 phòng đối diện phòng nhiều giường) sẽ được bay sang phòng hồi sức (phòng nhiều giường)
15.10.2.5.2. thời gian
16. Bàn chế tạo Không có level
16.1. NPC chế tạo
16.1.1. Vũ khí cận chiến
16.1.1.1. Cận chiến
16.1.1.1.1. Rìu weapon_hatchet Chế 300s Dame 0.16
16.1.1.1.2. Dao rựa weapon_machete Chế 300s Dame 0.14
16.1.1.1.3. Gậy bóng chày weapon_bat Chế 360s Dame 0.20
16.1.2. Công cụ
16.1.2.1. Cần câu xịn 60s
16.1.2.1.1. 1x Vải
16.1.2.1.2. 5x Nhựa
16.1.2.1.3. 5x Thanh gỗ
16.1.2.2. Kéo cắt cần 100s
16.1.2.2.1. 5x Sắt
16.1.2.2.2. 10x Lúa
16.1.2.2.3. 1x Lockpick
16.1.2.3. Lockpick 120s
16.1.2.3.1. 3x Cao su
16.1.2.3.2. 10x Ngô
16.1.2.3.3. 3x Sắt
16.1.2.4. Toolkit 150s
16.1.2.4.1. 5x PLKL
16.1.2.4.2. 2x Lockpick
16.1.2.4.3. 1x Vải
16.1.2.5. Lưỡi rìu 200s
16.1.2.5.1. 5x Thỏi sắt
16.1.2.5.2. 5x Thỏi kim loại
16.1.2.5.3. 2x Cá mập
16.1.2.5.4. 20.000$
16.1.2.6. Cán rìu 200s
16.1.2.6.1. 5x Thanh gỗ
16.1.2.6.2. 10x Tổ ong
16.1.2.6.3. 10.000$
16.1.2.7. Lưỡi dao rựa 300s
16.1.2.7.1. 5x Thỏi sắt
16.1.2.7.2. 5x Thỏi kim loại
16.1.2.7.3. 3x Cá heo
16.1.2.7.4. 20.000$
16.1.2.8. Cán dao rựa 300s
16.1.2.8.1. 5x Thanh gỗ
16.1.2.8.2. 1x Thùng cam
16.1.2.8.3. 10.000$
16.1.2.9. Thanh kim loại 360s
16.1.2.9.1. 5x Thỏi kim loại
16.1.2.9.2. 20x Cá thường
16.1.2.9.3. 2x Vải
16.1.2.9.4. 20x Trứng gà
16.1.2.9.5. 30.000$
17. Cứu hộ
17.1. Menu tương tác F1
17.1.1. Nâng/hạ xe
17.2. Gara xe
17.2.1. lấy xe (như gara bth có điều nó là xe ngành)
17.2.2. cất xe
17.2.3. cấp xe (cái này nằm trong job của chính phủ. sẽ note bên chính phủ)
17.3. on/off duty
17.4. tủ trang phục
17.4.1. lấy trang phục cảnh cấp độ
17.5. tủ nguyên liệu
17.5.1. giám đốc mới đc lấy
17.5.2. khi sửa xe sẽ trừ nguyên liệu trong tủ
17.6. Gameplay
17.6.1. Các vị trí cần sửa của xe
17.6.1.1. động cơ
17.6.1.1.1. max: 1000
17.6.1.1.2. nguyên liệu sửa
17.6.1.2. thân vỏ
17.6.1.2.1. max: 1000
17.6.1.2.2. nguyên liệu sửa
17.6.1.3. tản nhiệt
17.6.1.3.1. max: 100
17.6.1.3.2. nguyên liệu sửa
17.6.1.4. ổ trục
17.6.1.4.1. max: 100
17.6.1.4.2. nguyên liệu sửa
17.6.1.5. phanh
17.6.1.5.1. max: 100
17.6.1.5.2. nguyên liệu sửa
17.6.1.6. li hợp
17.6.1.6.1. max: 100
17.6.1.6.2. nguyên liệu sửa
17.6.1.7. bình xăng
17.6.1.7.1. max: 100
17.6.1.7.2. nguyên liệu sửa
17.6.2. kiểm tra trạng thái của xe
17.6.2.1. Điểm sửa xe
17.6.2.2. kiểm tra trạng thái của xe
17.6.2.2.1. động cơ
17.6.2.2.2. thân vỏ
17.6.2.2.3. tản nhiệt
17.6.2.2.4. ổ trục
17.6.2.2.5. phanh
17.6.2.2.6. li hợp
17.6.2.2.7. bình xăng
17.6.3. odo xe càng cao xe càng dễ hỏng (tham khảo config dòng 136 -> 161 vn-mechanicjob)
18. Cảnh sát
18.1. Menu tương tác F1
18.1.1. Còng
18.1.2. Gọi hỗ trợ (ping)
18.1.3. Ghi hóa đơn
18.1.4. Phương tiện
18.1.4.1. Xóa xe
18.1.4.2. Giam xe
18.1.4.3. Kiểm tra xe
18.1.4.4. Phá khóa
18.1.5. Người chơi
18.1.5.1. Tống vào xe
18.1.5.2. Lôi ra khỏi xe
18.1.5.3. Áp giải
18.1.5.4. Kiểm tra trạng thái (cái này nằm trong ambulancejob. khi hút cỏ,... bị ám mùi cỏ, khi bắn súng bị ám mùi thuốc súng)
18.1.5.5. Kiểm tra túi đồ
18.1.5.6. Giam giữ
18.1.6. Đặt vật cản
18.2. Bắn tốc độ (vn-bantocdo)
18.3. Gara xe
18.3.1. lấy xe (như gara bth có điều nó là xe ngành)
18.3.2. cất xe
18.3.3. cấp xe (cái này nằm trong job của chính phủ. sẽ note bên chính phủ)
18.4. Gara trực thăng
18.4.1. tương tự gara xe
18.5. on/off duty
18.6. chuộc xe giam
18.7. kho vũ khí
18.7.1. https://cdn.discordapp.com/attachments/1087911421137920132/1087913414308941864/image.png
18.8. tủ trang phục
18.8.1. lấy trang phục cảnh sát theo cấp độ
18.9. quét dấu vân tay, vết máu, vỏ đạn
18.9.1. khi ăn trộm, cướp,... có tỉ lệ bị để lại dấu vân tay. cảnh sát cầm túi bằng chứng rỗng thu thập dấu vân tay. về đồn để quét và tìm thông tin kẻ trộm
18.9.2. khi bị chảy máu, sẽ để lại vết máu ở đường. cảnh sát cầm túi bằng chứng rỗng thu thập vết máu. về đồn để quét và tìm thông tin
18.9.3. khi bắn nhau, sẽ để lại vỏ đạn. cảnh sát cầm túi bằng chứng rỗng thu thập vỏ đạn. về đồn để quét và tìm thông tin
18.10. tủ vật chứng
18.10.1. đơn giản nó là cái kho cất đồ bth (giám đốc mới đc lấy, nhân viên cất)
19. Chăn nuôi
19.1. Nuôi gà
19.1.1. Thời gian nuôi
19.1.1.1. 15p mới đẻ trứng
19.1.1.2. 5p đẻ trứng 1 lần, đẻ 3 lần, mỗi lần 5 quả
19.1.1.3. Thời gian ẻ 3p/lần, mỗi lần 1 cục
19.1.1.4. Đói/khát sau 5p sẽ chết
19.1.1.4.1. 50$/thức ăn nước uống
19.1.1.5. Bệnh giun sán sau 5p sẽ chết
19.1.1.5.1. 50$/thuốc giun
19.1.2. Đẻ trứng
19.1.2.1. Nhặt trứng gà
19.1.2.1.1. Trứng 0.2kg
19.1.2.2. Bán trứng gà
19.1.2.2.1. 50$/quả
19.1.3. Lấy thịt
19.1.3.1. Vặt lông gà
19.1.3.1.1. Item Gà khoả thân
19.1.3.2. Đóng gói
19.1.3.2.1. 1 con gà khoả thân = 2 túi thịt gà
19.1.3.3. Bán túi thịt gà
19.2. Nuôi lợn
19.2.1. Thời gian nuôi
19.2.1.1. 30p
19.2.2. Lấy thịt
19.2.2.1. Chế biến
19.2.2.2. Đóng gói
19.2.2.3. Bán túi thịt lợn
19.3. Nuôi bò
19.3.1. Thời gian nuôi
19.3.1.1. 45p
19.3.2. Vắt sữa
19.3.2.1. Vắt sữa
19.3.2.2. Đóng gói
19.3.2.3. Bán hộp sữa bò
19.3.3. Lấy thịt
19.3.3.1. Chế biến
19.3.3.2. Đóng gói
19.3.3.3. Bán túi thịt gà
19.4. Dọn phân
19.4.1. Ủ phân
19.4.2. Đóng gói
20. Cardealer
20.1. Điểm spawn các xe đang bày bán
20.2. Tủ đồ (giám đốc mới đc lấy ra)
20.3. on/off duty
20.4. Gameplay
20.4.1. Target các xe đang bày bán (chỉ nhân viên)
20.4.1.1. Xem giá, cân nặng, số ô trong cốp, số xe tồn kho
20.4.1.2. Xin thay đổi giá bán (log báo về discord cho chính phủ) (giám đốc)
20.4.1.2.1. giá bán mong muốn
20.4.1.2.2. model
20.4.1.3. Xin nhập xe (log báo về discord cho chính phủ) (giám đốc)
20.4.1.3.1. model
20.4.1.3.2. giá bán mong muốn
20.4.2. Nhập xe về hải quan
20.4.2.1. Sau khi xin nhập xe (báo về discord) nếu chính phủ duyệt sẽ sử dụng lệnh bot để nhập xe về hải quan cho doanh nghiệp
20.4.3. Nhập xe về kho xe
20.4.3.1. Điểm kiểm tra xe có thể nhập về kho (trong hải quan có là sẽ hiển thị xe có trong danh sách) (giám đốc)
20.4.3.2. Khi nhấn nhập xe, xe sẽ spawn tại cảng, trừ tiền trong quỹ doanh nghiệp (số tiền trừ tùy vào config) Ví dụ: xe bán $100, giá nhập sẽ = 70% giá bán
20.4.3.3. Mang xe về cardealer và nhập vào kho
21. Độ xe
21.1. Tủ đồ (giám đốc mới đc lấy ra)
21.2. on/off duty
21.3. Gameplay
22. Quán Bar
22.1. Chế tạo
22.1.1. Pod
22.1.2. Shisha vị dưa hấu 100% stress
22.1.2.1. Nguyên liệu
22.1.2.1.1. Bình Shisha 1x 1kg
22.1.2.1.2. Túi cỏ mẽo 2x
22.1.2.1.3. Dưa hấu 2x
23. Nhà hàng
23.1. Sản xuất/thu mua nguyên liệu
23.1.1. Đế bánh pizza
23.1.1.1. Icon https://www.flaticon.com/free-icon/dough_7141846?term=pizza&page=3&position=47&origin=search&related_id=7141846
23.1.1.2. Bán tại tiệm tạp hoá 10$/c
23.1.1.3. Dùng 1 mất 1
23.1.1.4. 0.2kg
23.1.2. Hộp pizza
23.1.2.1. Icon https://www.flaticon.com/free-icon/pizza-box_8690728?term=pizza&page=2&position=61&origin=search&related_id=8690728
23.1.2.2. Bán tại tiệm tạp hoá 5$/c
23.1.2.3. Dùng 1 mất 1
23.1.2.4. 0.2kg
23.1.3. Ngô
23.1.4. Lúa mỳ
23.1.5. Cá
23.2. Chế biến đồ ăn
23.2.1. Bánh mỳ dân tổ 30%
23.2.1.1. 1x Bột mỳ
23.2.1.2. 2x Hộp giấy
23.2.1.3. 1x Cá
23.2.2. Bánh mỳ ô môi 50%
23.2.2.1. 1x Bột mỳ
23.2.2.2. 2x Hộp giấy
23.2.2.3. 1x Cá
23.2.2.4. 1x Ngô
23.2.3. Bánh mỳ kẹp trứng 80%
23.2.3.1. 1x Bột mỳ
23.2.3.2. 2x Hộp giấy
23.2.3.3. 2x Quả trứng
23.2.3.4. 1x Ngô
23.3. Bán đồ ăn
23.3.1. Pizza ngô phô mai
23.3.1.1. 0.4kg
23.3.1.2. Tăng 30%
23.3.1.3. Icon https://www.flaticon.com/free-icon/pizza_4832054?term=pizza+cheese&page=1&position=33&origin=search&related_id=4832054
23.3.2. Pizza rau củ
23.3.2.1. 0.5kg
23.3.2.2. Tăng 50%
23.3.2.3. Icon https://www.flaticon.com/free-icon/vegan-pizza_8775453?term=pizza+vegetarian&page=1&position=5&origin=search&related_id=8775453
23.3.3. Pizza hải sản
23.3.3.1. 0.6kg
23.3.3.2. Tăng 80%
23.3.3.3. Icon https://www.flaticon.com/free-icon/pizza_2848600?term=pizza+seafood&page=1&position=1&origin=search&related_id=2848600
24. Coffee shop
24.1. Sản xuất/thu mua/chế biến nguyên liệu
24.1.1. Thùng nước lọc
24.1.1.1. Bán item thùng nước lọc tại tạp hoá (không uống được)
24.1.1.1.1. Dùng 1 trừ 1
24.1.1.1.2. 0.5kg
24.1.1.1.3. 10$/thùng
24.1.2. Cốc nhựa
24.1.2.1. Bán item cốc nhựa tại tạp hoá
24.1.2.1.1. Dùng 1 mất 1 như túi nhựa
24.1.2.1.2. 0.1kg
24.1.2.1.3. 5$/cốc
24.1.3. Dưa hấu
24.1.4. Ngô
24.1.5. Lúa mỳ
24.1.6. Chai mật ong
24.2. Chế biến đồ uống
24.2.1. Cafe sữa 30%
24.2.1.1. 1x Chai mật ong
24.2.1.2. 2x Cốc nhựa
24.2.1.3. 1x Túi cafe bột
24.2.1.3.1. Thêm item
24.2.2. Bạc xỉu 50%
24.2.2.1. 1x Ngô
24.2.2.2. 2x Cốc nhựa
24.2.2.3. 1x Chai mật ong
24.2.2.4. 1% Túi cafe bột
24.2.3. Cafe trứng 80%
24.2.3.1. 2x Quả Trứng
24.2.3.2. 2x Cốc nhựa
24.2.3.3. 1x Chai mật ong
24.2.3.4. 1% Túi cafe bột
24.3. Bán đồ uống
24.3.1. Nước ép dưa hấu
24.3.1.1. 0.2kg
24.3.1.2. Tăng 30%
24.3.2. Sữa ngô
24.3.2.1. 0.3kg
24.3.2.2. Tăng 50%
24.3.3. Trà sữa gạo rang
24.3.3.1. 0.4kg
24.3.3.2. Tăng 80%
25. Quân đội
25.1. 0: Tân binh
25.2. 1: Binh nhất
25.3. 2: Thiếu úy
25.4. 3: Trung úy
25.5. 4: Thượng úy
25.6. 5: Đại úy
25.7. 6: Thiếu tá
25.8. 7: Trung tá
25.9. 8: Thượng tá
25.10. 9: Đại tá
25.11. 10: Sỹ quan chỉ huy
25.12. 11: Tổng tư lệnh
26. CHỈ SỐ CỦA NGƯỜI CHƠI
26.1. Đói
26.1.1. Mua đồ ăn từ nhà hàng
26.2. Khát
26.2.1. Mua đồ uống từ cafe
26.3. Stress
26.3.1. Mua đồ từ quán bar
26.3.1.1. Pod
26.3.1.2. Póng cười
26.3.1.3. Shisha
26.3.2. Nếu chưa có quán bar, mua ở tạp hoá
26.3.2.1. Thuốc lá
26.3.2.1.1. Giá 500$
26.3.2.1.2. Bấm sử dụng -> Người đứng im, thanh chạy 10s -> /e smoke
26.3.2.1.3. Giảm 10% stress
26.3.3. Hút chất kích thích
26.3.3.1. Cỏ mẽo
26.3.3.2. ...
26.4. Đi vệ sinh Tạm thời bỏ
26.4.1. Đi tại bồn cầu
26.4.2. Đi ngoài đường
26.5. Nghiện
26.5.1. Bị nghiện
26.5.1.1. Hút thuốc
26.5.1.1.1. Thuốc lá
26.5.1.1.2. Thuốc lào
26.5.1.2. Hút các chất ma túy
26.5.1.2.1. Cỏ mẽo
26.5.1.2.2. ...
26.5.2. Cai nghiện
26.5.2.1. Bệnh viện
26.6. Bệnh
26.6.1. Bị bệnh
26.6.1.1. Cảm cúm
26.6.1.2. Sốt
26.6.1.3. Ho
26.6.1.4. Lây từ người bị bệnh do đứng gần và không đeo mặt nạ, khẩu trang
26.6.2. Chữa bệnh
26.6.2.1. Bệnh viện
26.7. Chất dinh dưỡng
26.7.1. Chất dinh dưỡng cần thiết
26.7.1.1. Vitamin A,B,C,D,E
26.7.1.2. Khoáng chất
26.7.1.3. Protein
26.7.1.4. Chất béo
26.7.2. Cộng chất dinh dưỡng
26.7.2.1. Ăn các đồ ăn có chứa chất dinh dưỡng đó
26.7.3. Trừ chất dinh dưỡng
26.7.3.1. Random trừ sau mỗi khoảng thời gian
26.7.3.2. Bị bệnh
26.7.3.3. Bị ngất hoặc chết
26.7.3.4. Bị nghiện
26.7.3.5. Bị stress cao