1. Button bỏ giao diện nút check AF
1.1. Luồng tiền mặt
1.1.1. Màn DC
1.1.2. Màn CA
1.1.3. Màn AP
1.2. Luồng thẻ
1.2.1. Màn DC
1.2.2. Màn CA
1.2.3. Màn AP
2. Lưu log check AML?
3. Kafka trả kết quả risk AML
4. Hủy hồ sơ có risk AML level: H
4.1. Luồng auto
4.1.1. Có hủy (Kiểm tra code hủy khi trả kết quả có ảnh hưởng đến đầu khởi tạo không?)
4.1.1.1. Trả góp DSA
4.1.1.1.1. Risk AML: H
4.1.1.1.2. risk AML: null
4.1.1.2. Trả góp TGDĐ
4.1.1.2.1. risk AML: null
4.1.1.2.2. Risk AML: H
4.1.1.3. NTB
4.1.1.3.1. risk AML: null
4.1.1.3.2. Risk AML: H
4.1.1.4. Hiện hữu Telesale
4.1.1.4.1. risk AML: null
4.1.1.4.2. Risk AML: H
4.1.1.5. Hiện hữu AFC
4.1.1.5.1. risk AML: null
4.1.1.5.2. Risk AML: H
4.1.1.6. Hiện hữu Telesale
4.1.2. Không hủy
4.1.2.1. Luồng MOMO
4.1.2.2. Luồng MB3
4.1.2.3. Luồng STAFF
4.1.2.4. Trả góp DSA
4.1.2.4.1. Risk AML: #H
4.1.2.5. Trả góp TGDĐ
4.1.2.5.1. Risk AML: #H
4.1.2.6. NTB
4.1.2.6.1. Risk AML: #H
4.1.2.7. Hiện hữu Telesale
4.1.2.7.1. Risk AML: #H
4.1.2.8. Hiện hữu AFC
4.1.2.8.1. Risk AML: #H