CHƯƠNG 5: PIN ĐIỆN VÀ ĐIỆN PHÂN

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
CHƯƠNG 5: PIN ĐIỆN VÀ ĐIỆN PHÂN by Mind Map: CHƯƠNG 5: PIN ĐIỆN VÀ ĐIỆN PHÂN

1. Cặp ohx-khử

1.1. ngtu kl có khả năng nhường e, ion có khả năng nhận e

1.2. mỗi kl có thể có nhiểu cặp oxh-khử

2. Thế điện cực chuẩn, khí hiệu

2.1. Đại lượng đăch trựng xh ở mỗi điện cực

2.2. Ở điều kiện chuẩn

2.2.1. Nồng độ ion kl 1M, nhiệt độ 25°C

3. Pin điện hoá

3.1. Phản ứng oxh-khử luôn xảy ra ở 2 cực và sự dịch chuyển e từ c.khu sáng c.oxh gián tiếp qua dây dẫn => năng lượng điện

3.2. Pin galvani

3.2.1. cấu tạo

3.2.1.1. gồm 1 cặp oxh-khử khác nhau

3.2.1.2. 2 thanh kl nối nhau bằng dây dẫn qua vôn kế, 2 dd nối nhau qua cầu muối

3.2.2. nguyên tắc hđ

3.2.2.1. Pứ oxh-khử tự diễn biến e từ âm sang dương

3.2.2.2. Pứ hh diễn ra trong pin kèm theo sự giải phóng năng lượng

3.3. Anode(-), chứa kl mạnh hơn=>quá trình oxh

3.4. Cathode(+), chứa kl yếu hơn=>quá trình khử

3.5. Sức điện động Epin=E°cathode - E°anode

4. Dãy điện hoá

4.1. Từ trái sang phải

4.1.1. E° lớn dần

4.1.1.1. Tính oxh tăng, tính khử giảm

4.1.1.2. Dạng khử có tính khử càng yếu và dạng oxh có tính oxh càng mạnh và ngược lại

5. Một số pin khác

5.1. Acquy chì

5.1.1. đặc điểm:sử dụng phổ biến trong pt giao thông,...có thể tái sử dụng

5.1.2. Ưu điểm: dễ sx, giá thấp, ổn định, dễ tái chế

5.1.3. Nhược điểm: nặng, tuổi thọ thấp, gây ô nhiễm

5.2. Pin nhiên liệu

5.2.1. Đặc điểm: biến đổi tt hoá năng thành điện năng nhờ qt oxh gián tiếp nhiên liệu

5.2.2. Ưu:điều chỉnh được cường độ dòng điện nhờ thay đổi tốc độ dòng điện, hiệu suất cao

5.2.3. Nhược điểm: giá cao

5.3. Pin mặt trời

5.3.1. biến đối quang năng thành điện năng

5.3.2. ưu: nl sạch, không gây ô nhiêm

5.3.3. Nhược: sx phức tạp, phụ thuộc khí hâu, thời tiết, tấm pin MT hết hạn có thể gây ô nhiễm