Kom i gang. Det er Gratis
eller tilmeld med din email adresse
Doanh thu af Mind Map: Doanh thu

1. Doanh thu bán hàng

2. Doanh thu khác

2.1. Doanh thu tài chính

2.2. Doanh thu bất thường

2.2.1. LN bán xe lái thử

2.2.2. Thưởng bán hàng, MKT HTV

3. Lợi nhuận gộp 650tr

3.1. Lợi nhuận ròng = 0 (hòa vốn)

3.2. Định phí 550tr

3.3. Biến phí 70tr ++

3.3.1. Chi phí hoa hồng ~ 10% LNG

3.3.2. Chi phí khác: PDI, hoa giao xe

3.3.3. Chi phí bất thường: ra mắt xe, CSR, đào tạo, công tác..

4. Phát hiện vấn đề DRP

4.1. 1. Trao đổi với TBP, xem phản án như vậy là đúng hay sai

4.1.1. Đúng, cần sửa chữa

4.1.1.1. 2. TBP giải thích lý do, đề xuất phương án và thời gian

4.1.1.1.1. 3. Đánh giá phương án và thời gian khắc phục theo quan điểm cá nhân (nếu có ý kiến khác TBP)

4.1.2. Không, đó không phải vấn đề => TBP giải thích hợp lý => dừng, cũng không cần báo cáo

5. Thưởng PT quý

5.1. ĐK đủ - Từ 80 trở lên thưởng 3% - Từ 90 trở lên thưởng 5%

5.1.1. Quy trình DV (200)

5.1.1.1. 182.5

5.1.2. Quy trình Phụ tùng (50)

5.1.2.1. 45

5.1.3. CSKH

5.1.3.1. CSI (15)

5.1.3.1.1. ??

5.1.3.2. NPS (15)

5.1.3.2.1. ??

5.2. ĐK cần

5.2.1. Doanh thu TST

5.2.2. Lượt xe

5.2.3. 2 trong 3 đk sau

5.2.3.1. NSP >912

5.2.3.1.1. T10 85.71

5.2.3.2. CSI > 955

5.2.3.2.1. T10 964

5.2.3.3. Quy trình DV > 88%

5.2.3.3.1. MHBM

5.2.3.3.2. HTV chấm

6. Giá vốn

6.1. Giá vốn xe

6.2. Chi phí khác bán hàng

6.2.1. Phụ kiện hàng khuyến mãi

6.2.2. Vận chuyển xe mới

7. DRP - 1000

7.1. CSVC - nhận diện (220)

7.2. Quy trình (430)

7.2.1. BH

7.2.2. DV

7.3. Nhân sự (120)

7.4. Chỉ tiêu (230)

7.4.1. BH

7.4.2. DV

7.4.3. CSI/NPS