시작하기. 무료입니다
또는 회원 가입 e메일 주소
Phân Loại Đá 저자: Mind Map: Phân Loại Đá

1. Đá biến chất

1.1. Cấu tạo đặc trưng của đá biến chất là phân phiến, đó là sự sắp xếp có định hướng của các khoáng vật dưới tác động của áp suất chính trong quá trình hình thành đá biến chất

1.2. Một vài loại đá biến chất:

1.2.1. Amphibolit

1.2.2. Đá phiến

1.2.3. Gneiss

1.2.4. Halleflinta,...

2. Thiên thạch

2.1. Khái quát: Thiên thạch là một loại đá có nguồn gốc trong không gian, hường bao gồm khoáng vật silicat (95%) và rất nhiều hợp kim sắt - niken, hoặc sự kết hợp cả hai (5%).

2.2. Phân loại

2.2.1. Thiên thạch sắt bao gồm hợp kim sắt-niken và chiếm khoảng 3,8% của tất cả thiên thạch

2.2.2. Thiên thạch sắt đá bao gồm một hỗn hợp xấp xỉ bằng hợp kim sắt-niken và khoáng chất silicat và tương ứng với khoảng 0,5%

3. Đá Macma

3.1. Thành phần khoáng vật

3.1.1. Thạch anh

3.1.2. Fenspat

3.1.3. Mica

3.1.4. Khoáng vật màu(amphibol, pyroxen, olivin)

3.2. Phân loại

3.2.1. Đá Magma xâm nhập

3.2.1.1. Granit (đá hoa cương)

3.2.1.2. Syenit

3.2.1.3. Diorit

3.2.1.4. Gabbro

3.2.2. Đá Magma phun trào

3.2.2.1. Diaba

3.2.2.2. Bazan

3.2.2.3. Andesit

3.2.3. Đá mạch

4. Đá trầm tích

4.1. Đặc điểm

4.1.1. Có tính phân lớp rõ rệt, chiều dày, màu sắc...khác nhau.

4.1.2. Cường độ nén theo phương vuông góc với các lớp

4.1.3. Đá trầm tích không đặc, chắc bằng đá magma, hút nước hơn đá magma.

4.2. Phân loại

4.2.1. Đá trầm tích mảnh vụn

4.2.2. Đá trầm tích hóa học

4.2.3. Đá trầm tích hữu cơ

4.2.4. Đá trầm tích núi lửa