1. Triose
1.1. .Glyceraldehyde:
1.2. Dihydroxyacetone
1.2.1. hút ẩm
1.2.2. Tác nhân sạm da
2. Hexose
2.1. Glucose
2.1.1. Dễ hấp thu nhất
2.1.2. là đường huyết+đường nho
2.1.3. nguồn năng lượng thiết yếu cho **tất cả** các hoạt động của cơ thể
2.1.3.1. Các **tế bào hồng cầu** tạo ra năng lượng
2.1.3.2. **Gan** dự trữ glucose và sau đó phân phối đến các cơ
2.1.3.3. cần nhiều glucose nhất là **não.**
2.1.3.4. Người có lượng glucose không ổn định trong thời gian dài(vd **tiểu đường)->mất** kn nhận thức ghi nhớ
2.1.4. Insulin
2.1.4.1. Tuyến tụy tiết ra insulin để di chuyển glucose từ máu đến các tế bào
2.1.5. Glycogen
2.1.5.1. Gan và cơ dự trữ lượng glucose dư thừa dưới dạng glycogen.
2.1.5.2. khi đói.:tuyến tuỵ:glucagon->phân hủy glycogen thành glucose, đẩy nồng độ trong máu trở lại
2.1.5.3. Glycogen đóng một vai trò giúp cơ thể hoạt động khi đói
2.2. Fructose
2.2.1. trong nước ngọt,siro
2.2.2. .có vị ngọt nhất nhưng ít ảnh hưởng nhất đến lượng đường trong máu
2.2.3. khi sd quá nhiều
2.2.3.1. gan quá tải->chuyển thành chất béo(do cơ thể ko tiêu thụ trực tiếp mà gan sẽ chuyển hoá thành glucose)
2.2.3.2. kháng insulin
2.2.3.3. gây rối loạn chuyển hóa.
2.2.3.4. làm giảm tác dụng của hormone leptin (hormone gây ra cảm giác no)->nạp vào cơ thể nhiều calo hơn mức cần thiết.
2.3. Galactose
2.3.1. có trong đậu hà lan,đb là sữa
2.3.2. chất nền cho quá trình tổng hợp đại phân tử
2.3.3. quyết định miễn dịch
2.3.4. bệnh Galactosemia (máu dễ bị tích tụ galactose khi thiếu một số enzyme cần thiết hỗ trợ chuyển galactose thành glucose.)
3. Là
3.1. carbohydrate đơn giản nhất
3.2. .là đường đơn; đường khử
4. Pentose
4.1. Ribose
4.1.1. thành phần nucleotide(ARN+Atp);vitamin
4.1.2. làm giảm đường huyết(insulin cx z)